MODEL:
IDS-4312D+
Industrial 1 secure serial port to IEEE 802.11 b/g/n wireless device server
- Kết nối không dây tốc độ cao: Giao diện WLAN hỗ trợ tốc độ liên kết lên tới 150 Mbps
- Hỗ trợ 2 cổng Ethernet 10/100Base-T(x)
- Hỗ trợ 1x DI và 1x DO
- Hỗ trợ tính năng phần mềm ORing Open Gateway (trình chuyển đổi giao thức) để triển khai IIoT thân thiện với người dùng
- Chế độ hoạt động: Virtual Com, Serial Tunnel, TCP Server, TCP Client, UDP
- Hỗ trợ các giao thức công nghiệp Modbus TCP/RTU
- Hỗ trợ các giao thức MQTT/MQTT Sparkplug B/CoAP/LWM2MCloud
- Đầu vào nguồn PoE có sẵn với cách ly 1kV
- Bảo mật: Mã hóa dữ liệu SSL; quản lý bảo mật bằng HTTPS và SSH: Truy cập IP: Danh sách trắng IP
- Cảnh báo sự kiện bằng Syslog, Email, bẫy SNMP
- Có thể định cấu hình bằng tiện ích Windows (DS-Tool) và dựa trên Web
- Hỗ trợ nhiều hệ điều hành Windows khác nhau: Windows NT/2000/ XP/ 2003/VISTA(32/64bit)/Windows 7(32/64bit)
- Cách ly 1KV cho cổng PoE PD (IDS-4312D+)
- Giới thiệu
- Tính năng kỹ thuật
- Ứng dụng tiêu biểu
- Download
DS-4312D+ là một thiết bị chuyển đổi cải tiến, an toàn với 1 cổng RS-232/422/485 sang mạng không dây WLAN 802.11 b/g/n (tốc độ lên đến 150 Mbps) và 2 cổng LAN với các tính năng tiêu chuẩn của máy chủ thiết bị, chẳng hạn như giao diện TCP/IP và các chế độ hoạt động linh hoạt: Virtual Com, Serial Tunnel, TCP Server, TCP Client và UDP. Bên cạnh đó, tiện ích DS-Tool trên Windows cho phép cấu hình nhiều thiết bị và thiết lập ánh xạ Virtual Com. IDS-4312D+ có khả năng đồng thời truyền dữ liệu đến 5 máy tính chủ dự phòng để tránh trường hợp gián đoạn kết nối Ethernet hoặc lỗi máy chủ. Ngoài ra, thiết bị còn hỗ trợ mã hóa HTTPS, SSH và SSL để đảm bảo an toàn cho việc truyền dữ liệu quan trọng.
IDS-4312D+ hỗ trợ chuẩn RS-232/422/485 và cung cấp nguồn đầu vào dự phòng kép 12~48 VDC trên khối thiết bị đầu cuối để đảm bảo hoạt động không ngừng nghỉ. Hơn nữa, IDS-4312D+ tích hợp chức năng PoE PD (Power Device) tuân theo chuẩn IEEE802.3af, với khả năng cách ly 1kV trên cổng PoE. Với dải nhiệt độ hoạt động rộng, -25~70oC và thiết kế vỏ IP-30 chắc chắn, dòng IDS-4312D+ có thể hoạt động trong môi trường công nghiệp khắc nghiệt.
Nhờ những tính năng ưu việt, IDS-4312D+ là giải pháp lý tưởng đáp ứng nhu cầu truyền dữ liệu quan trọng nối tiếp sang Ethernet một cách an toàn và đáng tin cậy.
Thông số kỹ thuật
- Kết nối không dây tốc độ cao: Giao diện WLAN hỗ trợ tốc độ liên kết lên tới 150 Mbps
- Hỗ trợ 2 cổng Ethernet 10/100Base-T(x)
- Hỗ trợ 1x DI và 1x DO
- Hỗ trợ tính năng phần mềm ORing Open Gateway (trình chuyển đổi giao thức) để triển khai IIoT thân thiện với người dùng
- Chế độ hoạt động: Virtual Com, Serial Tunnel, TCP Server, TCP Client, UDP
- Hỗ trợ các giao thức công nghiệp Modbus TCP/RTU
- Hỗ trợ các giao thức MQTT/MQTT Sparkplug B/CoAP/LWM2MCloud
- Đầu vào nguồn PoE có sẵn với cách ly 1kV
- Bảo mật: Mã hóa dữ liệu SSL; quản lý bảo mật bằng HTTPS và SSH: Truy cập IP: Danh sách trắng IP
- Cảnh báo sự kiện bằng Syslog, Email, bẫy SNMP
- Có thể định cấu hình bằng tiện ích Windows và dựa trên Web (DS-Tool)
- Hỗ trợ nhiều hệ điều hành Windows khác nhau: Windows NT/2000/ XP/ 2003/VISTA(32/64bit)/Windows 7(32/64bit)
- Cách ly 1KV cho cổng PoE PD (IDS-4312D+)
Specifications
Specifications |
|
ORing Device Server Model |
IDS-4312ID+ |
Physical Ports |
|
10/100Base-T(X) Ports in RJ45 Auto MDI/MDIX |
2 |
PoE Feature |
P.O.E.Present at ETH1 |
DI/DO(Dry Contact) |
DI x 1, DO x 1 |
WLAN feature |
|
Operation Mode |
Client |
Antenna and Connector |
1 x External reverse SMA-type antenna connector |
Radio Frequency Type |
DSSS, OFDM |
Modulation |
IEEE802.11b: CCK, DQPSK, DBPSK |
Frequency Band |
America / FCC: 2.412~2.462 GHz (11 channels ) |
Transmission Rate |
802.11b: 1/2/5.5/11 Mbps |
Transmit Power |
802.11b: 13.5dBm ± 1.5dBm |
Receive Sensitivity |
802.11b: -90dBm ± 2dBm@1Mbps |
Encryption Security |
WEP: (64-bit, 128-bit key supported) |
Serial Ports |
|
Connector |
DB9(male) x 1 |
Operation Mode |
RS-232 /422 /485 |
Serial Baud Rate |
110 bps to 460.8 Kbps |
Data Bits |
7, 8 |
Parity |
odd, even, none, mark, space |
Stop Bits |
1, 1.5, 2 |
RS-232 |
TxD, RxD, RTS, CTS, DTR, DSR, DCD, RI, GND |
Flow Control |
XON/XOFF, RTS/CTS, DTR/DSR |
Network Features |
|
Network Protocols |
ICMP, IP, TCP, UDP, DHCP, BOOTP, SSH, DNS, SNMP V1/V2c, HTTPS, SMTP |
LED Indicators |
|
Power Indicator |
3 x LEDs, PWR 1(2)(PoE): |
10/100TX RJ45 port indicator |
Green for port Link/Act at 100Mbps. |
Serial TX / RX LEDs |
Red : Serial port is receiving data |
WLAN LED |
WLAN Link /ACT: Green: Blinking |
Digital I/O |
2 x LEDs, Green On: active |
Power |
|
Redundant Input power |
Dual DC inputs. 12-48VDC on 4-pin terminal block |
Power Consumption (Typ.) |
7 W Max |
Overload Current Protection |
Present |
Reverse Polarity Protection |
Present on terminal block |
Physical Characteristics |
|
Enclosure |
IP-30 |
Dimensions (W x D x H) |
45 (W) x 81 (D) x 95 (H) mm |
Weight (g) |
395 g |
Environmental |
|
Storage Temperature |
-40 to 85oC (-40 to 185oF) |
Operating Temperature |
-25 to 70°C (-13 to 158°F) |
Operating Humidity |
5% to 95% Non-condensing |
Regulatory Approvals |
|
EMC |
CE EMC (EN 55024, EN 55032), FCC Part 15 B |
EMI |
EN 55032, CISPR32, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, FCC Part 15 B Class A |
EMS |
EN 55024, (IEC/EN 61000-4-2 (ESD), IEC/EN 61000-4-3 (RS), IEC/EN 61000-4-4 (EFT),IEC/EN 61000-4-5 (Surge), IEC/EN 61000-4-6 (CS), IEC/EN 61000-4-8(PFMF), IEC/EN 61000-4-11(DIP)) |
WIFI |
EN 301 489-1/-17(2.4G), EN 300 328(2.4G), FCC Par 15C(2.4G) |
Shock |
IEC60068-2-27 |
Free Fall |
IEC60068-2-31 |
Vibration |
IEC60068-2-6 |
Safety |
UL61010-1/-2-201 |
WTBF |
381,084 hrs |
Order Information
Model Name |
Description |
Industrial 1 Secure Serial Port to IEEE 802.11 b/g/n wireless Device Server, 1-port PoE P.D., EU band |
|
Industrial 1 Secure Serial Port to IEEE 802.11 b/g/n wireless Device Server, 1-port PoE P.D., US band |