MODEL:
ULT-MVP
Multi-Voltage Vehicle Loop Detector
Bộ dò vòng từ ULT-MVP tương thích hầu hết với các cổng chắn. Bộ dò ULT-MVP có thể được sử dụng cho vòng từ ở vị trí giữa, vòng từ an toàn hoặc vòng từ thoát xe. Chức năng hiển thị UltraMETER giúp dễ dàng cài đặt bằng cách hiển thị việc cài đặt độ nhạy tối ưu cần thiết để phát hiện xe trên vòng từ. Mười mức thiết lặp độ nhạy cho phép điều chỉnh tốt mức độ phát hiện.
Bộ dò vòng từ ULT-MVP cung cấp các tiếp điểm rờ le ngõ ra cho thấy sự hiện diện của xe và ngõ ra tiếp điểm thứ hai cung cấp các chức năng phụ trợ. Ngõ ra thứ hai có thể được sử dụng cho lỗi vòng từ hoặc xung khi xe vào / xung khi xe ra, hoặc tính năng mới của EMX, phát hiện xe khi dừng - Detect On Stop (DOS®). ULT-MVP có tính năng tăng độ nhạy tự động (ASB), độ trễ, an toàn khi lỗi (fail-safe)/ bảo vệ khi lỗi (fail-secure) và sự hiện diện vô hạn hoặc bình thường (5 phút). Bốn mức cài đặt tần số cho phép linh hoạt trong việc ngăn ngừa nhiễu xuyên âm trong các ứng dụng nhiều vòng từ.
- Giới thiệu
- Tính năng kỹ thuật
- Ứng dụng tiêu biểu
- Download
Sensitivity Độ nhạy |
10 mức, từ 0 ~ 9 (mức 9 nhạy nhất) |
UltraMETER™ Display Màn hình UltraMETER |
Cho biết mức độ nhạy cảm tối ưu, 0-9 Hỗ trợ chẩn đoán |
Loop frequency Tần số vòng từ |
4 mức cài đặt: thấp, trung bình thấp, trung bình cao, cao (low, med-low, med-hi, high) |
Loop inductance Độ tự cảm vòng từ |
20 … 2000µH (Hệ số Q > 5) |
Grounded loop Nối đất |
Biến áp cách ly cho phép hoạt động với các vòng từ chất lượng kém |
Automatic tuning Tự động điều chỉnh |
Bộ dò vòng từ tự điều chỉnh phù hợp với vòng từ và chức năng đếm tần số theo sau |
Environmental tracking Theo dõi môi trường |
Tự động bù |
Surge protection Bảo vệ chống sét |
Mạch điện kết nối với vòng từ được bảo vệ bởi các linh kiện triệt quá áp (xả khí) |
Presence relay Rờ le hiện diện |
Tiếp điểm rờ le SPDT (form C) |
Output B relay Rờ le ngõ ra B |
Tiếp điểm rờ le SPDT (form C) |
Contact rating (resistive load) Công suất tiếp điểm (với tải điện trở) |
2A @ 30VDC, 0.5A @ 125VAC |
Power / loop fault indicator Chỉ thị nguồn / lỗi vòng từ |
LED màu xanh |
Detect / frequency count indicator Chỉ thị phát hiện xe / đếm tần số |
LED màu đỏ |
Detect On Stop Phát hiện xe khi dừng |
Yêu cầu xe phải dừng tối thiểu 1 giây (tiêu biểu 1 – 2 giây) |
ASB (Automatic Sensitivity Boost) Tăng độ nhạy tự động |
Tăng độ nhạy sau phát hiện ban đầu nhằm ngăn ngừa việc bỏ sót các xe gầm cao Hạn chế dùng chức năng này vì độ ổn định sẽ không cao khi dùng chung cho tất cả các loại xe khác nhau. |
Power Nguồn cung cấp |
9…60 VDC, Max. 0.8 VA, hoặc 12 … 240 VAC (48 … 62Hz), Max. 1.4 VA. Khuyến khích dùng nguồn cấp DC |
Operating current (standby/detect) Dòng điện hoạt động (Chế độ chờ / Phát hiện) |
25mA / 50mA |
Operating temperature Nhiệt độ hoạt động |
-40˚C…82˚C (-40˚F…180˚F) Độ ẩm: 0…95% |
Dimensions (L x W x H) Kích thước (Dài x Rộng x Cao) |
73mm (2.9”) x 38mm (1.2”) x 78mm (3.1”) |
Enclosure Vỏ hộp |
IP30 |
Circuit protection Bảo vệ mạch điện |
Lớp phủ bảo giác |
Weight Trọng lượng |
0.25 lbs. (113 g) |
Connector Đầu nối |
11 pin male connector (JEDEC B11 -88) |