MODEL:
IGPMC-111GP-BT-24V
Industrial Gigabit High power PoE Ethernet to fiber media converter with 1x10/100/1000Base-T(X) bt P.S.E. and 1x100/1000Base-X, SFP socket
- Hỗ trợ 1 cổng 10/100/1000Base-T(X) P.S.E tự động đàm phán và cổng đồng tự động MDI/MDI-X
- Hỗ trợ 1 cổng quang SFP 100/1000Base-X
- P.S.E. hoàn toàn tuân thủ tiêu chuẩn IEEE802.3af/at/bt, cung cấp công suất lên tới 90Watt
- Hỗ trợ khung Jumbo lên tới 10K Byte
- Hỗ trợ chức năng LFP (Truyền lỗi liên kết)
- Đầu ra rơle mang công suất 1A ở 24 VDC cho hệ thống cảnh báo
- Được cung cấp DIP-Switch chuyển sang chức năng cài đặt
- Thiết kế vỏ IP-30 chắc chắn
- Kiểu lắp đặt DIN-Rail và gắn tường
- Giới thiệu
- Tính năng kỹ thuật
- Ứng dụng tiêu biểu
- Download
IGPMC-111GP-BT-24V: Bộ chuyển đổi quang điện Gigabit tốc độ cao, hỗ trộ cấp nguồn POE
IGPMC-111GP-BT-24V là giải pháp tiết kiệm chi phí để chuyển đổi tín hiệu giữa 10/100/1000Base-T(X) và 100/1000Base-X SFP, cho phép mở rộng khoảng cách truyền thông bằng cáp quang. IGPMC-111GP-BT-24V hỗ trợ tự động phát hiện MDI/MDIX, do đó bạn không cần sử dụng cáp chéo. Cấp nguồn qua Ethernet (PoE) giúp truyền tải điện năng cùng dữ liệu tới các thiết bị từ xa trên cùng một cáp mạng Ethernet xoắn đôi tiêu chuẩn, công suất lên đến 90W. Mỗi cổng 10/100/1000Base-T(X) trên IGPMC-111GP-BT-24V đều hỗ trợ tính năng P.S.E (Power Sourcing Equipment) cung cấp nguồn điện trong cấu hình PoE.
Khi một đầu kết nối bị lỗi, đầu còn lại sẽ tiếp tục truyền gói tin và chờ phản hồi từ phía bị ngắt kết nối. Bằng cách kích hoạt chức năng LFP qua công tắc DIP-Switch, IGPMC-111GP-BT-24V sẽ tự động ngắt kết nối ngay khi phát hiện đầu kia bị lỗi, giúp phần mềm ứng dụng xử lý kịp thời.
Hoạt động trong môi trường khắc nghiệt với dải nhiệt độ rộng từ -40 đến 75 độ C, chấp nhận dải điện áp rộng từ nguồn điện kép 12~57 VDC đầu vào
IGPMC-111GP-BT-24V là bộ chuyển đổi tín hiệu đáng tin cậy, tích hợp khả năng cấp nguồn PoE, đáp ứng được hầu hết các yêu cầu của môi trường hoạt động
ORing Model |
IGPMC-111GP-BT-24V |
Physical Ports |
|
10/100/1000 Base-T(X) Port in RJ45 Auto MDI/MDIX |
1 |
100/1000Base-X SFP port |
1 |
Technology |
|
Ethernet Standards |
IEEE 802.3i for 10Base-T |
IEEE 802.3u for 100Base-TX and 100Base-FX |
|
IEEE 802.3ab for 1000Base-T |
|
IEEE 802.3z for 1000Base-X |
|
IEEE 802.3at/bt PoE specification |
|
Jumbo Frame |
10K Bytes (1G mode only) |
LED Indicators |
|
Power / Ready Indicator |
Green: Power LED x 2 |
LFP statue indicator |
Amber LED – (ON) LFP function fail / (OFF) LFP function disable |
100/1000Base-X SFP Port Indicator |
Green for port Link/Act |
10/100/1000Base-T(X) RJ45 port Indicator |
Green for Link/Act |
Speed LED– Green for 1000Mbps,Off-light for 100/10Mbps |
|
Fault Indicator (Fault) |
Amber : Indicate unexpected event occurred |
PoE indicator |
Green: Power is supplied over Ethernet cable. |
Fault Contact |
|
Relay |
Relay output to carry capacity of 1A at 24 VDC |
Power |
|
Input Power |
Dual 12~ 57 VDC voltage power inputs in 4-pin terminal block |
Power Consumption (Typ.) |
IEEE 802.3at(30W) mode :>=12VDC |
IEEE 802.3bt( 60/90W) mode:>=24VDC |
|
Overload Current Protection |
Present |
Reverse Polarity Protection |
Present |
Physical Characteristics |
|
Enclosure |
IP-30 |
Dimensions (W x D x H) |
41(W) x70 (D) x 95 (H) mm |
Weight (g) |
300g |
Environmental |
|
Storage Temperature |
-40 to 85°C (-40 to 185°F) |
Operating Temperature |
-40 to 75°C (40 to 167°F) |
Operating Humidity |
5% to 95% Non-condensing |
Regulatory Approvals |
|
EMC |
EN61000-4-2 (ESD), EN61000-4-3 (RS), EN61000-4-4 (EFT), EN61000-4-5 (Surge), EN61000-4-6 (CS), EN61000-4-8, EN61000-4-11 |
EMI |
FEN 55032, CISPR32, EN 61000-3-2, EN 61000-3-3, FCC Part 15 B class A |
EMS |
EN 55024 (IEC/EN 61000-4-2 (ESD: Contact 4KV, Air 8KV), IEC/EN 61000-4-3 (RS: 3V), IEC/EN 61000-4-4 (EFT Power 0.5KV, Signal 0.5KV), IEC/EN 61000-4-5 (Surge: Power 0.5KV, RJ45 1KV), IEC/EN 61000-4-6 (CS: 3V), IEC/EN 61000-4-8(PFMF) |
Shock |
IEC60068-2-27 |
Free Fall |
IEC60068-2-31 |
Safety |
EN 62368-1 |
Vibration |
IEC60068-2-6 |
MTBF |
1,183,306hrs |