SPE là gì?
SPE (Single Pair Ethernet), hay còn gọi là Ethernet đôi đơn hay là Ethernet cặp đơn, được thiết kế nhằm đáp ứng nhu cầu đặc biệt của người dùng trong ngành sản xuất công nghiệp. Đối tượng này là các chuyên gia công nghệ vận hành (OT) chuyên kết nối các thiết bị có tốc độ thấp như cảm biến, thiết bị truyền động, rơ le, cũng như các ứng dụng điều khiển truy cập và chiếu sáng.
Cáp Ethernet 2 hoặc 4 cặp truyền thống thường được sử dụng trong các hệ thống cấp cao hơn trên hầu hết các ứng dụng tự động hóa. Do kích thước cồng kềnh và chi phí cao hơn, Fieldbus thường được ưa chuộng ở mức độ tự động hóa thấp hơn để kết nối các cảm biến và bộ truyền động với PLC, tạo điều kiện trao đổi thông tin.
Công nghệ Ethernet đôi đơn (SPE) mới nổi sử dụng một cặp dây đồng duy nhất để truyền dữ liệu, giảm trọng lượng dây và chi phí vật liệu, đồng thời cung cấp giải pháp kết nối mạng hợp lý, tiết kiệm chi phí. Phương pháp này cũng hỗ trợ truyền tải tín hiệu nguồn và điều khiển qua mạng Ethernet, nhằm đơn giản hóa việc cài đặt Ethernet bằng cách chỉ sử dụng một cặp xoắn.
Lợi ích của việc sử dụng SPE qua Fieldbus:
► Giao tiếp dựa trên IP từ hiện trường đến đám mây (cloud), sử dụng tiêu chuẩn giao thức thống nhất.
► Luồng dữ liệu hai chiều, với tốc độ truyền nhanh hơn so với hệ thống Fieldbus.
► Hỗ trợ cấp nguồn qua đường truyền dữ liệu (PoDL, IEEE 802.3bu), cho phép cấp nguồn cho các thiết bị đầu cuối.
► Hiệu quả về mặt chi phí bằng cách loại bỏ các chi phí bổ sung trước đây liên quan đến việc kết nối Fieldbus với Ethernet tiêu chuẩn ở mức cao hơn.
► Tiếp tục sử dụng cơ sở hạ tầng Ethernet đôi đơn hiện có mà không cần nỗ lực xây dựng lại đáng kể.
► Thiết kế nhẹ và tiết kiệm không gian, phù hợp để kết nối các cảm biến và bộ truyền động.
Tham khảo ITPS-141TX-T1L
Các tiêu chuẩn làm việc IEEE 802.3 đặt ra cho SPE:
Standard |
Surname |
Bitrate |
Transmission |
Range |
IEEE 802.3cy |
25GBASE-T1 |
25 Gbit/s |
Full duplex |
<15m (shielded) |
IEEE 802.3ch |
2.5GBASE-T1 |
2.5/5/10 Gbit/s |
Full duplex |
15m (shielded) |
IEEE 802.3bw |
100BASE-T1 |
100 Mbit/s |
Full duplex |
Type A 15m |
IEEE 802.3cg |
10BASE-T1S |
10 Mbit/s |
Half duplex |
15m |
10BASE-T1L |
10 Mbit/s |
Full duplex |
1000m |
Yêu cầu về thiết bị và tốc độ đối với thiết bị sử dụng SPE:
Application |
Dara Rate |
Sensor |
10 Mbit/s |
Actuator |
10 Mbit/s |
IP speaker |
10 Mbit/s |
SOS terminal |
10 Mbit/s |
Door control |
10 Mbit/s |
Ticket machine |
10 Mbit/s |
Display |
100Mbit/s |
Driver assistance terminal |
1 Gbit/s |
Wireless AP |
1 Gbit/s |
Lĩnh vực ứng dụng tiềm năng
► Tự động hóa tòa nhà ► Tự động hóa nhà máy
► Kiểm soát thang máy ► Thông tin giải trí
► Trang bị thêm mạng kế thừa